ソンラ省
(山羅省 から転送)
出典: フリー百科事典『ウィキペディア(Wikipedia)』 (2025/06/20 16:47 UTC 版)
![]() |
この記事はベトナム語版の対応するページを翻訳することにより充実させることができます。(2022年11月)
翻訳前に重要な指示を読むには右にある[表示]をクリックしてください。
|
![]() |
この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。(2017年9月)
|
ソンラダム
|
|
![]() |
|
地理 | |
---|---|
省都 | ソンラ市 |
地方 | 西北部 |
面積 | 14,110 km² |
下位区分 | 8坊、67社 |
統計 | |
人口 人口密度 |
1,300,130 人(2022年) 92.14 人/km² |
民族 | キン族、ミャオ族、タイ族、モン族、ヤオ族 |
その他 | |
市外局番 | 212 (2017年6月まで 22) |
郵便番号 | 27 |
ナンバープレート | 26 |
ISO 3166-2 | VN-05 |
公式Webサイト | http://www.sonla.gov.vn/ |
ソンラ省(ソンラしょう、ベトナム語:Tỉnh Sơn La / 省山羅 発音)はベトナムの省。省都はソンラ市。
歴史
![]() |
この節の加筆が望まれています。
|
地理
行政区画

8坊・67社がある[1]。
- トーヒエウ坊(phường Tô Hiệu)
- チエンアン坊(phường Chiềng An)
- チエンコイ坊(phường Chiềng Cơi)
- チエンシン坊(phường Chiềng Sinh)
- モクチャウ坊(phường Mộc Châu)
- モクソン坊(phường Mộc Sơn)
- ヴァンソン坊(phường Vân Sơn)
- タオグエン坊(phường Thảo Nguyên)
- ドアンケット社(xã Đoàn Kết)
- ロンサップ社(xã Lóng Sập)
- チエンソン社(xã Chiềng Sơn)
- ヴァンホー社(xã Vân Hồ)
- ソンクア社(xã Song Khủa)
- トームア社(xã Tô Múa)
- スアンニャ社(xã Xuân Nha)
- クインニャイ社(xã Quỳnh Nhai)
- ムオンチエン社(xã Mường Chiên)
- ムオンゾン社(xã Mường Giôn)
- ムオンサイ社(xã Mường Sại)
- トゥアンチャウ社(xã Thuận Châu)
- チエンラー社(xã Chiềng La)
- ナムラウ社(xã Nậm Lầu)
- ムオイノイ社(xã Muổi Nọi)
- ムオンキエン社(xã Mường Khiêng)
- コーマ社(xã Co Mạ)
- ビントゥアン社(xã Bình Thuận)
- ムオンエー社(xã Mường É)
- ロンヘ社(xã Long Hẹ)
- ムオンラー社(xã Mường La)
- チエンラオ社(xã Chiềng Lao)
- ムオンブー社(xã Mường Bú)
- チエンホア社(xã Chiềng Hoa)
- バクイエン社(xã Bắc Yên)
- タースア社(xã Tà Xùa)
- タコア社(xã Tạ Khoa)
- シムヴァン社(xã Xím Vàng)
- パクガー社(xã Pắc Ngà)
- チエンサイ社(xã Chiềng Sại)
- フーイエン社(xã Phù Yên)
- ザーフー社(xã Gia Phù)
- トゥオンハ社(xã Tường Hạ)
- ムオンコイ社(xã Mường Cơi)
- ムオンバン社(xã Mường Bang)
- タンフォン社(xã Tân Phong)
- キムボン社(xã Kim Bon)
- イエンチャウ社(xã Yên Châu)
- チエンハク社(xã Chiềng Hặc)
- ロンフィエン社(xã Lóng Phiêng)
- イエンソン社(xã Yên Sơn)
- チエンマイ社(xã Chiềng Mai)
- マイソン社(xã Mai Sơn)
- フィエンパン社(xã Phiêng Pằn)
- チエンムン社(xã Chiềng Mung)
- フィエンカム社(xã Phiêng Cằm)
- ムオンチャイン社(xã Mường Chanh)
- ターホック社(xã Tà Hộc)
- チエンスン社(xã Chiềng Sung)
- ボーシン社(xã Bó Sinh)
- チエンクオン社(xã Chiềng Khương)
- ムオンフン社(xã Mường Hung)
- チエンコーン社(xã Chiềng Khoong)
- ムオンラム社(xã Mường Lầm)
- ナムティー社(xã Nậm Ty)
- ソンマー社(xã Sông Mã)
- フオイモット社(xã Huổi Một)
- チエンソー社(xã Chiềng Sơ)
- ソップコップ社(xã Sốp Cộp)
- プンバイン社(xã Púng Bánh)
- ムオンラン社(xã Mường Lạn)
- フィエンコアイ社(xã Phiêng Khoài)
- スオイト社(xã Suối Tọ)
- ゴックチエン社(xã Ngọc Chiến)
- タンイエン社(xã Tân Yên)
- ムオンバム社(xã Mường Bám)
- ムオンレオ社(xã Mường Lèo)
2025年までは1市1市社10県で構成される。
- ソンラ市(Sơn La / 山羅)
- モクチャウ市社(Mộc Châu / 木州)
- クインニャイ県(Quỳnh Nhai / 瓊崖)
- ムオンラー県(Mường La / 芒羅)
- トゥアンチャウ県(Thuận Châu / 順州)
- フーイエン県(Phù Yên / 扶安)
- バクイエン県(Bắc Yên / 北安)
- マイソン県(Mai Sơn / 枚山)
- ソンマー県(Sông Mã / 瀧馬)
- イエンチャウ県(Yên Châu / 安州)
- ソップコップ県(Sốp Cộp / 數及)
- ヴァンホー県(Vân Hồ / 雲湖)
脚注
- ^ “Nghị quyết số 1681/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các ĐVHC cấp xã của tỉnh Sơn La năm 2025” (ベトナム語). xaydungchinhsach.chinhphu.vn (2025年6月20日). 2025年6月20日閲覧。
- ソンラ省のページへのリンク