トゥエンクアン省
出典: フリー百科事典『ウィキペディア(Wikipedia)』 (2025/06/22 01:09 UTC 版)
![]()
トゥエンクアン省の田園風景
|
|
![]() |
|
地理 | |
---|---|
省都 | トゥエンクアン市 |
地方 | 東北部 |
面積 | 5,868 km² |
下位区分 | 7坊、117社 |
統計 | |
人口 人口密度 |
805,780 人(2022年) 137.3 人/km² |
民族 | キン族、タイー族、ヤオ族、サンチャイ族 |
その他 | |
市外局番 | 207[1] |
ISO 3166-2 | VN-07 |
公式Webサイト | http://www.tuyenquang.gov.vn |
トゥエンクアン省(トゥエンクアンしょう、ベトナム語:Tỉnh Tuyên Quang / 省宣光 発音、発音は正しく「テュエンクアン」ともいい)は、ベトナムの省(地方自治体)の一つ。省都はトゥエンクアン市。東北部に位置する。人口は76万人(2015年推計[2])。
歴史
1945年には、ホー・チ・ミンがソンズオン県タンチャオ戦区(ベトナム語: Chiến khu Tân Trào / 戰區新潮)でインドシナ共産党全国大会を8月13日から8月15日にかけて開催し、ベトナム八月革命が始まった。
行政区画
2025年に北隣のハザン省を統合した上、7坊・117社が設置される[3]。
- ミーラム坊(phường Mỹ Lâm)
- ミンスアン坊(phường Minh Xuân)
- ノンティエン坊(phường Nông Tiến)
- アントゥオン坊(phường An Tường)
- ビントゥアン坊(phường Bình Thuận)
- ハザン1坊(phường Hà Giang 1)
- ハザン2坊(phường Hà Giang 2)
- トゥオンラム社(xã Thượng Lâm)
- ラムビン社(xã Lâm Bình)
- ミンクアン社(xã Minh Quang)
- ビンアン社(xã Bình An)
- コンロン社(xã Côn Lôn)
- イエンホア社(xã Yên Hoa)
- トゥオンノン社(xã Thượng Nông)
- ホンタイ社(xã Hồng Thái)
- ナーハン社(xã Nà Hang)
- タンミー社(xã Tân Mỹ)
- イエンラップ社(xã Yên Lập)
- タンアン社(xã Tân An)
- チエムホア社(xã Chiêm Hóa)
- ホアアン社(xã Hòa An)
- キエンダイ社(xã Kiên Đài)
- チーフー社(xã Tri Phú)
- キンビン社(xã Kim Bình)
- イエングエン社(xã Yên Nguyên)
- イエンフー社(xã Yên Phú)
- バックサー社(xã Bạch Xa)
- フーリュー社(xã Phù Lưu)
- ハムイエン社(xã Hàm Yên)
- ビンサー社(xã Bình Xa)
- タイソン社(xã Thái Sơn)
- タイホア社(xã Thái Hòa)
- フンロイ社(xã Hùng Lợi)
- チュンソン社(xã Trung Sơn)
- タイビン社(xã Thái Bình)
- タンロン社(xã Tân Long)
- スアンヴァン社(xã Xuân Vân)
- ルックハイン社(xã Lực Hành)
- イエンソン社(xã Yên Sơn)
- ニュケー社(xã Nhữ Khê)
- タンチャオ社(xã Tân Trào)
- ミンタイン社(xã Minh Thanh)
- ソンズオン社(xã Sơn Dương)
- ビンカー社(xã Bình Ca)
- タンタイン社(xã Tân Thanh)
- ソントゥイ社(xã Sơn Thủy)
- フールオン社(xã Phú Lương)
- チュオンシン社(xã Trường Sinh)
- ホンソン社(xã Hồng Sơn)
- ドント社(xã Đông Thọ)
- ルンクー社(xã Lũng Cú)
- ドンヴァン社(xã Đồng Văn)
- サーフィン社(xã Sà Phìn)
- フォーバン社(xã Phố Bảng)
- ルンフィン社(xã Lũng Phìn)
- スンマン社(xã Sủng Máng)
- ソンヴィー社(xã Sơn Vĩ)
- メオヴァック社(xã Mèo Vạc)
- カウヴァイ社(xã Khâu Vai)
- ニエムソン社(xã Niêm Sơn)
- タットガー社(xã Tát Ngà)
- タンモー社(xã Thắng Mố)
- バックディック社(xã Bạch Đích)
- イエンミン社(xã Yên Minh)
- マウズエ社(xã Mậu Duệ)
- ズーザー社(xã Du Già)
- ドゥオントゥオン社(xã Đường Thượng)
- ルンタム社(xã Lùng Tám)
- カンティー社(xã Cán Tỷ)
- ギアトゥアン社(xã Nghĩa Thuận)
- クアンバ社(xã Quản Bạ)
- トゥンヴァイ社(xã Tùng Vài)
- イエンクオン社(xã Yên Cường)
- ドゥオンホン社(xã Đường Hồng)
- バクメー社(xã Bắc Mê)
- ミンゴック社(xã Minh Ngọc)
- ゴックドゥオン社(xã Ngọc Đường)
- ラオチャイ社(xã Lao Chải)
- タイントゥイ社(xã Thanh Thủy)
- フーリン社(xã Phú Linh)
- リンホー社(xã Linh Hồ)
- バックゴック社(xã Bạch Ngọc)
- ヴィスエン社(xã Vị Xuyên)
- ヴィエットラム社(xã Việt Lâm)
- タンクアン社(xã Tân Quang)
- ドンタム社(xã Đồng Tâm)
- リエンヒエップ社(xã Liên Hiệp)
- バンハイン社(xã Bằng Hành)
- バククアン社(xã Bắc Quang)
- フンアン社(xã Hùng An)
- ヴィントゥイ社(xã Vĩnh Tuy)
- ドンイエン社(xã Đồng Yên)
- ティエンイエン社(xã Tiên Yên)
- スアンザン社(xã Xuân Giang)
- バンラン社(xã Bằng Lang)
- イエンタイン社(xã Yên Thành)
- クアンビン社(xã Quang Bình)
- タンチン社(xã Tân Trịnh)
- トングエン社(xã Thông Nguyên)
- ホータウ社(xã Hồ Thầu)
- ナムジック社(xã Nậm Dịch)
- タンティエン社(xã Tân Tiến)
- ホアンスーフィー社(xã Hoàng Su Phì)
- タンティン社(xã Thàng Tín)
- バンマイ社(xã Bản Máy)
- ポーリーガイ社(xã Pờ Ly Ngài)
- シンマン社(xã Xín Mần)
- パーヴァイスー社(xã Pà Vầy Sủ)
- ナムザン社(xã Nấm Dẩn)
- チュンティン社(xã Trung Thịnh)
- クオンルン社(xã Khuôn Lùng)
- チュンハー社(xã Trung Hà)
- キエンティエット社(xã Kiến Thiết)
- フンドゥック社(xã Hùng Đức)
- ミンソン社(xã Minh Sơn)
- ミンタン社(xã Minh Tân)
- トゥアンホア社(xã Thuận Hòa)
- トゥンバー社(xã Tùng Bá)
- トゥオンソン社(xã Thượng Sơn)
- カオボー社(xã Cao Bồ)
- ゴックロン社(xã Ngọc Long)
- ザップチュン社(xã Giáp Trung)
- ティエングエン社(xã Tiên Nguyên)
- クアングエン社(xã Quảng Nguyên)
2025年までは1市6県で構成される。
- トゥエンクアン市(Tuyên Quang / 宣光)
- チエムホア県(Chiêm Hoá / 霑化)
- ハムイエン県(Hàm Yên / 咸安)
- ラムビン県(Lâm Bình / 林平)
- ナハン県(Nà Hang / 那𧯄)
- ソンズオン県(Sơn Dương / 山陽)
- イエンソン県(Yên Sơn / 安山)
出身人物
- ルアン・スアン・チュオン - サッカー選手
出典
- ^ 2017年6月まで 27であった
- ^ “Citypopulation.de/Vietnam” (2016年9月20日). 2017年7月7日閲覧。
- ^ “Nghị quyết số 1684/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các ĐVHC cấp xã của tỉnh Tuyên Quang năm 2025” (ベトナム語). xaydungchinhsach.chinhphu.vn (2025年6月20日). 2025年6月21日閲覧。
固有名詞の分類
- トゥエンクアン省のページへのリンク