ダクラク省
出典: フリー百科事典『ウィキペディア(Wikipedia)』 (2025/06/28 08:55 UTC 版)
![]()
ラク湖
|
|
![]() |
|
地理 | |
---|---|
省都 | バンメトート |
地方 | 中部高原 |
面積 | 13,070.41 km² |
下位区分 | 14坊、88社 |
統計 | |
人口 人口密度 |
1,918,440 人(2022年) 147.0 人/km² |
民族 | キン族, エデ族, ヌン族, タイー族 |
その他 | |
ISO 3166-2 | VN-33 |
公式Webサイト | www.daklak.gov.vn |
ダクラク省(ダクラクしょう、ベトナム語:Tỉnh Đắk Lắk / 省得勒)は、ベトナムの省(地方自治体)の一つ。省都はバンメトート市。
名称
省名のダクラクはエデ語で「湖水」という意味。
地理
中部高原地帯に位置する。
北はザライ省に、東はフーイエン省とカインホア省に、南はラムドン省とダクノン省に、西はカンボジア(モンドルキリ州)に接している。
行政区画
2025年に東隣のフーイエン省を統合した上、14坊・88社が設置される[1]。
- ブオンマートゥオット坊(phường Buôn Ma Thuột)
- タンアン坊(phường Tân An)
- タンラップ坊(phường Tân Lập)
- タインニャット坊(phường Thành Nhất)
- エアカオ坊(phường Ea Kao)
- ブオンホー坊(phường Buôn Hồ)
- クーバオ坊(phường Cư Bao)
- フーイエン坊(phường Phú Yên)
- トゥイホア坊(phường Tuy Hòa)
- ビンキエン坊(phường Bình Kiến)
- スアンダイ坊(phường Xuân Đài)
- ソンカウ坊(phường Sông Cầu)
- ドンホア坊(phường Đông Hòa)
- ホアヒエップ坊(phường Hòa Hiệp)
- ホアフー社(xã Hòa Phú)
- エアズロン社(xã Ea Drông)
- エアスプ社(xã Ea Súp)
- エアロク社(xã Ea Rốk)
- エアブン社(xã Ea Bung)
- エアウェル社(xã Ea Wer)
- エアヌオル社(xã Ea Nuôl)
- エアキエット社(xã Ea Kiết)
- エアムズロフ社(xã Ea M’Droh)
- クアンフー社(xã Quảng Phú)
- クオルダン社(xã Cuôr Đăng)
- クームガル社(xã Cư M’gar)
- エアトゥル社(xã Ea Tul)
- ポンズラン社(xã Pơng Drang)
- クロンブク社(xã Krông Búk)
- クーポン社(xã Cư Pơng)
- エアカル社(xã Ea Khăl)
- エアズラン社(xã Ea Drăng)
- エアウィー社(xã Ea Wy)
- エアヒアオ社(xã Ea Hiao)
- クロンナン社(xã Krông Năng)
- ズリエヤー社(xã Dliê Ya)
- タムザン社(xã Tam Giang)
- フースアン社(xã Phú Xuân)
- クロンパク社(xã Krông Pắc)
- エアクヌエック社(xã Ea Knuếc)
- タンティエン社(xã Tân Tiến)
- エアフェー社(xã Ea Phê)
- エアクリ社(xã Ea Kly)
- エアカル社(xã Ea Kar)
- エアオー社(xã Ea Ô)
- エアクノップ社(xã Ea Knốp)
- クーヤン社(xã Cư Yang)
- エアパル社(xã Ea Păl)
- ムズラック社(xã M’Drắk)
- エアリエン社(xã Ea Riêng)
- クームタ社(xã Cư M’ta)
- クロンアー社(xã Krông Á)
- クープラオ社(xã Cư Prao)
- ホアソン社(xã Hòa Sơn)
- ザンカン社(xã Dang Kang)
- クロンボン社(xã Krông Bông)
- ヤンマオ社(xã Yang Mao)
- クープイ社(xã Cư Pui)
- リエンソンラック社(xã Liên Sơn Lắk)
- ダクリエン社(xã Đắk Liêng)
- ナムカー社(xã Nam Ka)
- ダクフォイ社(xã Đắk Phơi)
- エアニン社(xã Ea Ning)
- ズライブハン社(xã Dray Bhăng)
- エアクトゥル社(xã Ea Ktur)
- クロンアナ社(xã Krông Ana)
- ズルクマル社(xã Dur Kmăl)
- エアナー社(xã Ea Na)
- スアント社(xã Xuân Thọ)
- スアンカイン社(xã Xuân Cảnh)
- スアンロック社(xã Xuân Lộc)
- ホアスアン社(xã Hòa Xuân)
- トゥイアンバク社(xã Tuy An Bắc)
- トゥイアンドン社(xã Tuy An Đông)
- オーロアン社(xã Ô Loan)
- トゥイアンナム社(xã Tuy An Nam)
- トゥイアンタイ社(xã Tuy An Tây)
- フーホア1社(xã Phú Hòa 1)
- フーホア2社(xã Phú Hòa 2)
- タイホア社(xã Tây Hòa)
- ホアティン社(xã Hòa Thịnh)
- ホアミー社(xã Hòa Mỹ)
- ソンタイン社(xã Sơn Thành)
- ソンホア社(xã Sơn Hòa)
- ヴァンホア社(xã Vân Hòa)
- タイソン社(xã Tây Sơn)
- スオイチャイ社(xã Suối Trai)
- エアリー社(xã Ea Ly)
- エアバー社(xã Ea Bá)
- ドゥックビン社(xã Đức Bình)
- ソンヒン社(xã Sông Hinh)
- スアンライン社(xã Xuân Lãnh)
- フーモー社(xã Phú Mỡ)
- スアンフオック社(xã Xuân Phước)
- ドンスアン社(xã Đồng Xuân)
- ブオンドン社(xã Buôn Đôn)
- エアフレオ社(xã Ea H’Leo)
- エアチャン社(xã Ea Trang)
- イアロプ社(xã Ia Lốp)
- イアルヴェ社(xã Ia Rvê)
- クロンノー社(xã Krông Nô)
- ヴボン社(xã Vụ Bổn)
2025年までは1市1市社13県で構成される。
- バンメトート市(Buôn Ma Thuột / 班迷屬)
- ブオンホー市社(Buôn Hồ / 芃湖)
- エアスップ県(Ea Súp)
- クロンボン県(Krông Bông)
- クロンブック県(Krông Búk)
- クロンパック県(Krông Pắc)
- クロンナン県(Krông Năng)
- クロンアナ県(Krông Ana)
- ムドラック県(M'Drăk)
- ラク県(Lắk / 勒)
- エアカル県(Ea Kar)
- エアフレオ県(Ea H'leo)
- クームガル県(Cư M'gar)
- クークイン県(Cư Kuin)
- ブオンドン県(Buôn Đôn / 奔敦)
歴史
この一体は王朝時代からフランス植民地時代を通じてキン(京)族の土地というよりは、エデ族等の山岳民族の首長によって治められた地であった。 近年のキン族の入植に対する反感もあり、民族問題が比較的少ないベトナムにおいて、時折騒乱事件が起きる地でもある。
産業
省都のバンメトートを中心に、コーヒーの栽培が盛ん。
住民
民族
言語
![]() |
この節の加筆が望まれています。
|
宗教
![]() |
この節の加筆が望まれています。
|
脚注
- ^ “Nghị quyết số 1660/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các ĐVHC cấp xã của tỉnh Đắk Lắk năm 2025” (ベトナム語). xaydungchinhsach.chinhphu.vn (2025年6月20日). 2025年6月28日閲覧。
外部リンク
- ダクラク省政府(ベトナム語)
固有名詞の分類
- ダクラク省のページへのリンク