ザライ省
(ザーライ省 から転送)
出典: フリー百科事典『ウィキペディア(Wikipedia)』 (2025/06/28 07:51 UTC 版)
![]()
トゥヌン湖
|
|
![]() |
|
地理 | |
---|---|
省都 | プレイク |
地方 | 中部高原 |
面積 | 15,510.13 km² |
下位区分 | 25坊、110社 |
統計 | |
人口 人口密度 |
1,590,980 人(2022年) 103.0 人/km² |
民族 | ジャライ族, バーナー族, セダン族, ジエ・チエン族, キン族 |
その他 | |
市外局番 | 59 |
ISO 3166-2 | VN-30 |
公式Webサイト | http://gialai.gov.vn/ |
ザライ省(ザライしょう、ベトナム語:Tỉnh Gia Lai / 省嘉萊 発音、中部と南部の方言から「ジャライ」ともいい)は、ベトナムの省(地方自治体)の一つ。省都はプレイク。
地理
ザライ省は、中部高原のプレイク高原とコンハーヌン高原に位置する。
北はコントゥム省に、東はビンディン省とフーイエン省に、南はダクラク省に、西はカンボジア(ラタナキリ州)に接している。
行政区画
2025年に東隣のビンディン省を統合した上、25坊・110社が設置される[1]。
- クイニョン坊(phường Quy Nhơn)
- クイニョンドン坊(phường Quy Nhơn Đông)
- クイニョンタイ坊(phường Quy Nhơn Tây)
- クイニョンナム坊(phường Quy Nhơn Nam)
- クイニョンバク坊(phường Quy Nhơn Bắc)
- ビンディン坊(phường Bình Định)
- アンニョン坊(phường An Nhơn)
- アンニョンドン坊(phường An Nhơn Đông)
- アンニョンナム坊(phường An Nhơn Nam)
- アンニョンバク坊(phường An Nhơn Bắc)
- ボンソン坊(phường Bồng Sơn)
- ホアイニョン坊(phường Hoài Nhơn)
- タムクアン坊(phường Tam Quan)
- ホアイニョンドン坊(phường Hoài Nhơn Đông)
- ホアイニョンタイ坊(phường Hoài Nhơn Tây)
- ホアイニョンナム坊(phường Hoài Nhơn Nam)
- ホアイニョンバク坊(phường Hoài Nhơn Bắc)
- プレイク坊(phường Pleiku)
- ホイフー坊(phường Hội Phú)
- トンニャット坊(phường Thống Nhất)
- ジエンホン坊(phường Diên Hồng)
- アンフー坊(phường An Phú)
- アンケー坊(phường An Khê)
- アンビン坊(phường An Bình)
- アユンパー坊(phường Ayun Pa)
- アンニョンタイ社(xã An Nhơn Tây)
- フーカット社(xã Phù Cát)
- スアンアン社(xã Xuân An)
- ゴマイ社(xã Ngô Mây)
- カットティエン社(xã Cát Tiến)
- デージー社(xã Đề Gi)
- ホアホイ社(xã Hòa Hội)
- ホイソン社(xã Hội Sơn)
- フーミー社(xã Phù Mỹ)
- アンルオン社(xã An Lương)
- ビンズオン社(xã Bình Dương)
- フーミードン社(xã Phù Mỹ Đông)
- フーミータイ社(xã Phù Mỹ Tây)
- フーミーナム社(xã Phù Mỹ Nam)
- フーミーバク社(xã Phù Mỹ Bắc)
- トゥイフオック社(xã Tuy Phước)
- トゥイフオックドン社(xã Tuy Phước Đông)
- トゥイフオックタイ社(xã Tuy Phước Tây)
- トゥイフオックバク社(xã Tuy Phước Bắc)
- タイソン社(xã Tây Sơn)
- ビンケー社(xã Bình Khê)
- ビンフー社(xã Bình Phú)
- ビンヒエップ社(xã Bình Hiệp)
- ビンアン社(xã Bình An)
- ホアイアン社(xã Hoài Ân)
- アントゥオン社(xã Ân Tường)
- キムソン社(xã Kim Sơn)
- ヴァンドゥック社(xã Vạn Đức)
- アンハオ社(xã Ân Hảo)
- ヴァンカイン社(xã Vân Canh)
- カインヴィン社(xã Canh Vinh)
- カインリエン社(xã Canh Liên)
- ヴィンタイン社(xã Vĩnh Thạnh)
- ヴィンティン社(xã Vĩnh Thịnh)
- ヴィンクアン社(xã Vĩnh Quang)
- ヴィンソン社(xã Vĩnh Sơn)
- アンホア社(xã An Hòa)
- アンラオ社(xã An Lão)
- アンヴィン社(xã An Vinh)
- アントアン社(xã An Toàn)
- ビエンホー社(xã Biển Hồ)
- ガオ社(xã Gào)
- イアリー社(xã Ia Ly)
- チューパフ社(xã Chư Păh)
- イアクオル社(xã Ia Khươl)
- イアフィー社(xã Ia Phí)
- チュープロン社(xã Chư Prông)
- バウカン社(xã Bàu Cạn)
- イアボーン社(xã Ia Boòng)
- イアラウ社(xã Ia Lâu)
- イアピア社(xã Ia Pia)
- イアトル社(xã Ia Tôr)
- チューセー社(xã Chư Sê)
- ボーゴーン社(xã Bờ Ngoong)
- イアコー社(xã Ia Ko)
- アルバー社(xã Al Bá)
- チュープフ社(xã Chư Pưh)
- イアレー社(xã Ia Le)
- イアフル社(xã Ia Hrú)
- キューアン社(xã Cửu An)
- ダクポー社(xã Đak Pơ)
- ヤーホイ社(xã Ya Hội)
- クバン社(xã Kbang)
- ボーラー社(xã Kông Bơ La)
- トートゥン社(xã Tơ Tung)
- ソンラン社(xã Sơn Lang)
- ダクロン社(xã Đak Rong)
- コンチロ社(xã Kông Chro)
- ヤーマー社(xã Ya Ma)
- チュークレイ社(xã Chư Krey)
- スロ社(xã SRó)
- ダクソン社(xã Đăk Song)
- チョーロン社(xã Chơ Long)
- イアルボル社(xã Ia Rbol)
- イアサオ社(xã Ia Sao)
- フーティエン社(xã Phú Thiện)
- チューアータイ社(xã Chư A Thai)
- イアヒアオ社(xã Ia Hiao)
- ポートー社(xã Pờ Tó)
- イアパー社(xã Ia Pa)
- イアトゥル社(xã Ia Tul)
- フートゥック社(xã Phú Túc)
- イアズレフ社(xã Ia Dreh)
- イアルサイ社(xã Ia Rsai)
- ウアル社(xã Uar)
- ダクドア社(xã Đak Đoa)
- コンガン社(xã Kon Gang)
- イアバン社(xã Ia Băng)
- クザン社(xã KDang)
- ダクソメイ社(xã Đak Sơmei)
- マンヤン社(xã Mang Yang)
- ローパン社(xã Lơ Pang)
- コンチエン社(xã Kon Chiêng)
- フラ社(xã Hra)
- アユン社(xã Ayun)
- イアグライ社(xã Ia Grai)
- イアクライ社(xã Ia Krái)
- イアフルン社(xã Ia Hrung)
- ドゥックコー社(xã Đức Cơ)
- イアゾク社(xã Ia Dơk)
- イアクレル社(xã Ia Krêl)
- イアオー社(xã Ia O)
- ニョンチャウ社(xã Nhơn Châu)
- イアプック社(xã Ia Púch)
- イアモー社(xã Ia Mơ)
- イアプノン社(xã Ia Pnôn)
- イアナン社(xã Ia Nan)
- イアゾム社(xã Ia Dom)
- イアチア社(xã Ia Chia)
- クロン社(xã Krong)
2025年までは1市2市社14県で構成される。
- プレイク市(Pleiku (Pờ-lây-cu) / 坡離俱)
- アンケー市社(An Khê / 安溪)
- アユンパ市社(Ayun Pa)
- チューパー県(Chư Păh)
- チュープロン県(Chư Prông)
- チューセー県(Chư Sê)
- ダックドア県(Đắk Đoa)
- チュープー県(Chư Pưh)
- フーティエン県(Phú Thiện / 富善)
- マンヤン県(Mang Yang)
- クロンパ県(Krông Pa)
- コンチロ県(Kông Chro)
- クバン県(K'Bang)
- イアパ県(Ia Pa)
- イアグライ県(Ia Grai)
- ドゥクコー県(Đức Cơ / 德基)
- ダックポー県(Đắk Pơ)
歴史
住民
民族
ジャライ族(ベトナム語: Người Gia Rai、ザライ族)、バーナー族、セダン族、ジエ・チエン族、キン族。
言語
![]() |
この節には内容がありません。(2020年7月)
|
宗教
![]() |
この節には内容がありません。(2020年7月)
|
脚注
- ^ “Nghị quyết số 1664/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các ĐVHC cấp xã của tỉnh Gia Lai năm 2025” (ベトナム語). xaydungchinhsach.chinhphu.vn (2025年6月20日). 2025年6月28日閲覧。
外部リンク
- ザライ省政府(ベトナム語)
固有名詞の分類
- ザライ省のページへのリンク