thỉnh thoảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭ̈ŋ˧˩˧ tʰwa̰ːŋ˧˩˧tʰïn˧˩˨ tʰwaːŋ˧˩˨tʰɨn˨˩˦ tʰwaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïŋ˧˩ tʰwaŋ˧˩tʰḭ̈ʔŋ˧˩ tʰwa̰ʔŋ˧˩

Phó từ[sửa]

thỉnh thoảng

  1. Đôi khi, ít khi, không thường xuyên.
    Thỉnh thoảng mới có người qua lại .
    Thỉnh thoảng ghé đến nhà bạn chơi.

Tham khảo[sửa]