dừng lại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̤ŋ˨˩ la̰ːʔj˨˩jɨŋ˧˧ la̰ːj˨˨jɨŋ˨˩ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨŋ˧˧ laːj˨˨ɟɨŋ˧˧ la̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

dừng lại

  1. Dừng, ngưng hoặc tạm dừng, tạm ngưng một công việc hay việc làm nào đó.
    Dừng lại hành động đó ngay lập tức.

Thán từ[sửa]

dừng lại

  1. Thán từ dùng để nói một ai đó dừng lại.

Dịch[sửa]