bưu điện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiw˧˧ ɗiə̰ʔn˨˩ɓɨw˧˥ ɗiə̰ŋ˨˨ɓɨw˧˧ ɗiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨw˧˥ ɗiən˨˨ɓɨw˧˥ ɗiə̰n˨˨ɓɨw˧˥˧ ɗiə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

bưu điện

  1. Phương thức thông tin, liên lạc bằng thư từ, điện báo, do một cơ quan chuyên môn đảm nhiệm.
    Ngành bưu điện.
    Kĩ thuật bưu điện.
  2. Cơ quan chuyên lo việc chuyển thư từ, điện, báo chí, tiền, hàng.
    Gửi tiền qua bưu điện.
    Đến bưu điện gửi thư.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]